無益 [Vô Ích]
むえき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

vô ích

JP: 自分じぶんきている世界せかいとの共感きょうかんがなければ、作家さっかであることは無益むえきである。

VI: Nếu không cảm thông với thế giới mà mình đang sống, việc làm nhà văn là vô ích.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

喫煙きつえん有害ゆうがい無益むえきであるだろう。
Hút thuốc có hại và vô ích.
言葉ことばときをまちがえると、有害ゆうがい無益むえきである。
Lời nói nếu không đúng thời điểm sẽ vô ích và có hại.
運動うんどう過度かどになると有害ゆうがい無益むえきである。
Tập thể dục cũng vậy, nếu làm quá sức sẽ lợi bất cập hại.
このほんきみにとって有害ゆうがい無益むえきだろう。
Cuốn sách này có thể vô ích và có hại đối với bạn.
テレビは有害ゆうがい無益むえきだとひともいる。
Có người nói rằng ti vi vừa có hại vừa vô ích.
運動うんどうのしすぎは有害ゆうがい無益むえきりうる。
Tập thể dục quá mức có thể vô ích và có hại.

Hán tự

không có gì; không
Ích lợi ích; thu lợi; lợi nhuận; ưu thế

Từ liên quan đến 無益