不必要 [Bất Tất Yêu]
ふひつよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không cần thiết

JP: あなたは必要ひつようかたりしたほうがよい。

VI: Bạn nên xóa bỏ những từ không cần thiết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その突発とっぱつについて必要ひつよう心配しんぱいする必要ひつようはない。
Không cần phải lo lắng quá mức về sự cố bất ngờ đó.
この確実かくじつ時代じだいくには、従来じゅうらい価値かちかんとらわれない柔軟じゅうなん発想はっそう必要ひつようだ。
Để sống sót qua thời đại bất định này, chúng ta cần một tư duy linh hoạt không bị giới hạn bởi các giá trị truyền thống.
よく計画けいかくれば、あなたは必要ひつようなことにられる時間じかんすくなくでき、仕事しごとをよりはやわらせることができます。
Nếu bạn lập kế hoạch tốt, bạn có thể giảm thời gian dành cho những việc không cần thiết và hoàn thành công việc nhanh hơn.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Tất luôn luôn; chắc chắn; không thể tránh khỏi
Yêu cần; điểm chính

Từ liên quan đến 不必要