間抜け
[Gian Bạt]
まぬけ
マヌケ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ chung
ngu ngốc; dại dột; ngớ ngẩn; vô nghĩa
JP: あいつはクラスでいちばんのまぬけだ。
VI: Thằng đó là kẻ ngốc nhất lớp.
Danh từ chung
kẻ ngốc; kẻ ngớ ngẩn; kẻ đần độn; kẻ nửa vời
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
間抜けだったわ。
Tôi đã làm một điều ngốc nghếch.
間抜けすぎるぜ!
Quá ngớ ngẩn!
私の弟、間抜けなの。
Em trai tôi thật ngớ ngẩn.
ちょっとお間抜けな感じね。
Hơi ngớ ngẩn một chút.
私、そこまで間抜けに見える?
Tôi trông có ngốc không?
自分が賢いと信じている間抜けは、むしろただの間抜けよりも質が悪い。
Kẻ ngốc tin rằng mình thông minh thực sự tệ hơn một kẻ ngốc thông thường.
実際彼は間抜けに見えた。
Thực sự anh ấy trông có vẻ ngốc nghếch.
そんなのに引っかかるのは間抜けだよ。
Chỉ có kẻ ngốc mới mắc bẫy như thế.
彼は先生に間抜けな質問をした。
Anh ấy đã hỏi giáo viên một câu hỏi ngớ ngẩn.
俺たちって間抜けだと思う?
Bạn nghĩ chúng ta ngốc lắm phải không?