頓珍漢
[Đốn Trân Hán]
とんちんかん
トンチンカン
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vô lý
JP: 私の祖父は耳が遠いので、よくトンチンカンな返事をする。
VI: Ông tôi lãng tai nên thường trả lời không đúng mực.