燃え尽きる
[Nhiên Tận]
もえつきる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
cháy hết
JP: トムは、野球選手として燃え尽きた。
VI: Tom đã cháy hết mình với tư cách là một cầu thủ bóng chày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ロウソクが燃え尽きた。
Nến đã cháy hết.
家はすっかり燃え尽きてしまった。
Ngôi nhà đã bị thiêu rụi hoàn toàn.
その情熱は彼の心の中で燃え尽きた。
Niềm đam mê đó đã cháy hết trong lòng anh ấy.
最も明るい炎というのは、最も速く燃え尽きるものだ。
Ngọn lửa sáng nhất thường cháy hết nhanh nhất.