し尽くす [Tận]
し尽す [Tận]
為尽くす [Vi Tận]
為尽す [Vi Tận]
しつくす

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

làm hết sức

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

全力ぜんりょくくし仕事しごとをした。
Tôi đã làm việc hết sức mình.
最善さいぜんくすなら、成功せいこうするでしょう。
Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ thành công.
なにをするにしても、ベストはくさなきゃ。
Dù làm gì đi nữa, cũng phải hết sức mình.
成功せいこうしてもしなくてもベストをくす。
Dù thành công hay không, hãy cố gắng hết sức.
きみ全力ぜんりょくくしさえすればよい。
Cậu chỉ cần hết sức mình là được.
何事なにごとにせよ最善さいぜんくしなさい。
Dù làm gì cũng hãy cố gắng hết sức.
きみ最善さいぜんくしさえすればよい。
Cậu chỉ cần cố gắng hết sức là được.
かれ全力ぜんりょくくしたが失敗しっぱいしただけだった。
Anh ấy đã cố gắng hết sức nhưng chỉ thất bại mà thôi.
かれ最善さいぜんくしたが失敗しっぱいした。
Anh ấy đã cố gắng hết sức nhưng thất bại.
なにをするにしても、全力ぜんりょくくさなければならない。
Dù làm gì đi nữa, bạn cũng phải cố gắng hết sức.

Hán tự

Tận cạn kiệt; sử dụng hết
Vi làm; thay đổi; tạo ra; lợi ích; phúc lợi; có ích; đạt tới; thử; thực hành; chi phí; làm việc như; tốt; lợi thế; do kết quả của