• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tôn
  • Âm On: ソン
  • Âm Kun: たっと.い; とうと.い; たっと.ぶ; とうと.ぶ
  • Bộ Thủ: 寸 (Thốn) 八 (Bát)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1181
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: さだ; たか; たけ; みこと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

尊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 酉 (rượu, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 寸 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tôn kính, kính trọng”. Về sau dùng để chỉ sự tôn trọng, kính mến.