• Hán Tự:
  • Hán Việt: Áp
  • Âm On: アツ エン オウ
  • Âm Kun: お.す; へ.す; おさ.える; お.さえる
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ) 厂 (Hán)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 718
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

圧 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý về áp lực), bên phải là phần 厂 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “áp lực, đè nén”. Về sau dùng để chỉ sức ép, áp suất.