圧倒的 [Áp Đảo Đích]

あっとうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Tính từ đuôi na

áp đảo

JP: わたしたちの行動こうどう圧倒的あっとうてき部分ぶぶんまなんでについたものだ。

VI: Phần lớn hành vi của chúng ta là do học được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

議案ぎあん圧倒的あっとうてき多数たすう可決かけつされた。
Dự thảo nghị quyết đã được thông qua với số phiếu áp đảo.
かれらは圧倒的あっとうてき優勢ゆうせいてきたたかっていた。
Họ đã chiến đấu với kẻ thù vượt trội áp đảo.
圧倒的あっとうてき多数たすうがその残酷ざんこく刑罰けいばつ廃止はいしすることにひょうとうじた。
Đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó.
連合れんごうかく決議けつぎは、圧倒的あっとうてき支持しじ委員いいんかいによって承認しょうにんされた。
Mỗi nghị quyết của liên minh đều được ủy ban chấp thuận với sự ủng hộ áp đảo.
世論せろん調査ちょうさ結果けっかから、圧倒的あっとうてき多数たすうひとがその法律ほうりつ支持しじしていることがわかる。
Kết quả khảo sát dư luận cho thấy đa số áp đảo mọi người ủng hộ luật đó.
ちょう軽量けいりょうしん素材そざい採用さいようにより、従来じゅうらいやく半分はんぶん当社とうしゃ)という圧倒的あっとうてきかるさを実現じつげん
Nhờ sử dụng vật liệu siêu nhẹ mới, chúng tôi đã thực hiện được trọng lượng ấn tượng chỉ bằng một nửa so với trước đây (theo đánh giá của công ty chúng tôi)!
しかし、アメリカ同様どうよう日本にほん中流ちゅうりゅう階級かいきゅう平均へいきんてき収入しゅうにゅう人々ひとびと圧倒的あっとうてき多数たすうめるくになので、つまたちはメイドをやとわず、自分じぶんなにもかもにはげむ。
Tuy nhiên, giống như ở Mỹ, Nhật Bản cũng là một quốc gia có số đông người thuộc tầng lớp trung lưu với thu nhập trung bình, vì vậy các bà vợ không thuê người giúp việc mà tự mình làm mọi việc.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 圧倒的
  • Cách đọc: あっとうてき
  • Loại từ: Tính từ đuôi な; trạng từ dạng: 圧倒的に
  • Nghĩa ngắn: mang tính áp đảo, vượt trội,圧勝レベル; overwhelmingly
  • Hình thức kết hợp: 圧倒的な + 名詞/圧倒的に + 形容詞・動詞

2. Ý nghĩa chính

- Diễn tả mức độ vượt trội đến mức “áp đảo” đối phương hoặc phần còn lại: “áp đảo, tuyệt đối, vượt xa”.
- Thường dùng cho số liệu, tỉ lệ, ưu thế, ấn tượng mạnh: 圧倒的多数, 圧倒的勝利, 圧倒的支持, 圧倒的存在感.

3. Phân biệt

  • 圧倒 vs 圧倒的: 圧倒 là danh/động từ (áp đảo), còn 圧倒的 là tính từ/Trạng từ mô tả tính chất “mang tính áp đảo”.
  • 絶大な vs 圧倒的な: cả hai đều “rất lớn”, nhưng 圧倒的 nhấn mạnh tính vượt trội so với phần còn lại; 絶大 nhấn mạnh độ lớn tuyệt đối.
  • 優位 vs 圧倒的: 優位 là “ưu thế” nói chung; 圧倒的 là ưu thế cực rõ, gần như không có cửa cho bên kia.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 圧倒的な + 名詞: 圧倒的な強さ/支持/多数/存在感/スピード.
  • 圧倒的に + 形容詞・動詞: 圧倒的に速い/人気がある/売れている.
  • Mẫu thường gặp: 圧倒的勝利を収める, 圧倒的多数で可決される, 圧倒的差で負ける.
  • Sắc thái: trang trọng, dùng trong báo chí, phân tích, thuyết trình, marketing.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
圧倒 Gốc từ áp đảo (danh/động từ) Dạng danh/động từ: 相手を圧倒する
絶大な Đồng nghĩa gần rất lớn, tuyệt đại Không luôn mang sắc thái “so sánh/áp đảo”
優勢・優位 Liên quan ưu thế Ưu thế chung, chưa chắc “đè bẹp”
拮抗・互角・接戦 Đối nghĩa cân sức, giằng co Không có khoảng cách lớn
圧勝 Liên quan thắng áp đảo Kết quả của ưu thế圧倒的

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 圧: “áp”, ép, đè nén.
  • 倒: “đảo”, làm đổ/ngã.
  • 的: hậu tố tính từ “mang tính, có tính”.
  • → 圧倒 + 的: “mang tính làm đối phương bị đè bẹp/áp đảo”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dùng 圧倒的, người Nhật thường kỳ vọng có số liệu/so sánh minh chứng. Trong thuyết trình, nên kèm biểu đồ, phần trăm để tạo sức thuyết phục. Tránh lạm dụng trong văn viết học thuật nếu không có căn cứ; có thể thay bằng “有意に高い/低い” khi cần khách quan thống kê.

8. Câu ví dụ

  • 圧倒的な多数で法案が可決された。
    Dự luật đã được thông qua với đa số áp đảo.
  • この製品は競合より圧倒的に軽い。
    Sản phẩm này nhẹ hơn đối thủ một cách áp đảo.
  • 彼は圧倒的なスピードで相手を置き去りにした。
    Anh ấy bỏ xa đối thủ với tốc độ vượt trội.
  • 我が社は国内で圧倒的なシェアを持つ。
    Công ty chúng tôi có thị phần áp đảo trong nước.
  • チームは圧倒的勝利を収めた。
    Đội đã giành chiến thắng áp đảo.
  • 彼女の存在感は会場で圧倒的だった。
    Sức hiện diện của cô ấy ở hội trường là áp đảo.
  • データはA案の有効性が圧倒的に高いことを示す。
    Dữ liệu cho thấy phương án A hiệu quả vượt trội.
  • この都市は外国人観光客が圧倒的に多い。
    Thành phố này có khách du lịch nước ngoài áp đảo.
  • 彼は投票で圧倒的支持を得た。
    Anh ấy nhận được sự ủng hộ áp đảo trong bỏ phiếu.
  • 決勝は実力差が圧倒的で、試合にならなかった。
    Chung kết chênh lệch thực lực quá áp đảo nên không thành trận đấu đúng nghĩa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 圧倒的 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?