気圧
[Khí Áp]
きあつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
áp suất khí quyển
JP: 飛行機でお酒飲むと、気圧のせいか酔いやすい。
VI: Uống rượu trên máy bay thì do áp suất không khí mà dễ say.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
気圧が高い。
Áp suất không khí cao.
気圧計の数値が下がっている。雨になりそうだな。
Chỉ số của áp kế đang giảm. Có vẻ sắp mưa.
例えば、温度計や気圧計などの計器は器具です。
Ví dụ, các thiết bị như nhiệt kế hay áp kế là các loại dụng cụ.
強い冬型の気圧配置となり、雪が強まるおそれがある。
Cấu trúc áp suất mùa đông mạnh có thể khiến tuyết rơi nhiều hơn.
明日も冬型の気圧配置が続き、真冬並みの寒さとなるでしょう。
Ngày mai dự báo vẫn là thời tiết mùa đông, có thể sẽ lạnh như giữa mùa đông.
これらの船は数日間低気圧の中にいることができるくらい速く走れる。
Những con tàu này có thể chạy nhanh đến mức có thể ở trong áp thấp trong vài ngày.
ただし押し込む瞬間気圧の変化のせいでしょうか、耳がツンとするのが難点です。
Tuy nhiên, khi nhấn vào có thể do sự thay đổi áp suất khí quyển mà tai hơi bị đau, đó là nhược điểm.