• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiện
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: すこ.やか
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 572
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: かつ; たけ; たけし; たて; とし; やす; やすし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

健 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và thanh phù 建 (gợi âm). Nghĩa gốc: “khỏe mạnh”. Về sau dùng để chỉ sức khỏe, sự cường tráng.