• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lương Lượng
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: すず.しい; すず.む; すず.やか; うす.い; ひや.す; まことに
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1783
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: りょ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

涼 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa mát mẻ) kết hợp với phần 京 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mát mẻ, dễ chịu”. Về sau dùng để chỉ thời tiết, không khí mát.