涼しい [Lương]
凉しい [Lương]
すずしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

mát mẻ; sảng khoái

JP: 日増ひましにすずしくなっていく。

VI: Ngày càng trở nên mát mẻ hơn.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

trong sáng (ví dụ: mắt); sáng

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

rõ ràng; rõ rệt

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

bình tĩnh (biểu cảm khuôn mặt); không lo lắng

🔗 涼しい顔・すずしいかお

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Từ cổ

trong sạch; ngay thẳng; vô tội

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

雨上あめあがりはすずしい。
Sau cơn mưa trời mát mẻ.
木陰こかげすずしかった。
Bóng cây mát rượi.
今日きょうすずしいです。
Hôm nay trời mát.
今朝けさすずしいですね。
Sáng nay trời mát mẻ nhỉ.
あきすずしいです。
Mùa thu mát mẻ.
すずしくてよかったです。
Thời tiết mát mẻ thật là tốt.
すずしくなりました。
Đã trở nên mát mẻ.
今日きょうはちょっとすずしいね。
Hôm nay hơi mát nhỉ.
天気てんきはいいしすずしいよ。
Thời tiết đẹp và mát mẻ.
天候てんこうもよいしすずしい。
Thời tiết đẹp và mát mẻ.

Hán tự

Lương mát mẻ; dễ chịu

Từ liên quan đến 涼しい