クール

Tính từ đuôi na

mát mẻ

JP: カラー・キー・プログラム・システムではすべてのいろが「クールパレット」と「ウォームパレット」の2つにけられる。

VI: Trong hệ thống chương trình khóa màu, tất cả các màu sắc được phân chia thành hai nhóm: "Bảng màu lạnh" và "Bảng màu ấm".

Tính từ đuôi na

bình tĩnh; lạnh lùng

JP: 彼女かのじょのクールな視線しせんに、おれはドキッとした。

VI: Ánh mắt lạnh lùng của cô ấy khiến tôi bối rối.

Tính từ đuôi na

phong cách

JP: かれってクールだから、わたしたちみんなかれにはカリスマせいがあるとおもっている。

VI: Anh ấy thật là ngầu, chúng tôi đều nghĩ anh ấy có sức hút.

Từ liên quan đến クール