• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiệp Tiệp
  • Âm On: キョウ ショウ
  • Âm Kun: はさ.む; はさ.まる; わきばさ.む; さしはさ.む
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1870
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

挟 là chữ hình thanh: bộ 扌 (thủ, gợi ý về hành động tay) và chữ 夹 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kẹp, giữ chặt”. Về sau dùng để chỉ hành động kẹp giữa hai vật.