健康保険
[Kiện Khang Bảo Hiểm]
けんこうほけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
bảo hiểm y tế
JP: その会社は全社員に対して健康保険と生命保険をかけている。
VI: Công ty đó cung cấp bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm nhân thọ cho tất cả nhân viên.
🔗 健保
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
様々な種類の保険がある。例えば健康保険、火災保険、生命保険などである。
Có nhiều loại bảo hiểm khác nhau, ví dụ như bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm nhân thọ, v.v.
ヨーロッパの健康保険カードをお持ちですか?
Bạn có thẻ bảo hiểm sức khỏe châu Âu không?
この団体は、旅行や健康管理といったことに関する情報を配布し、保険業や医療や住宅供給を規制する法律の制定といった、この年齢層の人々に影響のある諸問題に関して投票権を行使するように会員に勧めている。
Tổ chức này khuyến khích thành viên tham gia bỏ phiếu về các vấn đề ảnh hưởng đến nhóm tuổi này như phân phát thông tin về du lịch và quản lý sức khỏe, cũng như các luật điều chỉnh về bảo hiểm, y tế và cung cấp nhà ở.