• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuyền Toàn
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: いずみ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy) 白 (Bạch)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1086
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: いず; ずい; ずみ; ぜい; ぜん; の
Hiển thị cách viết

Giải thích:

泉 là chữ hội ý: gồm bộ 白 (nước, gợi ý nghĩa trong suốt) và bộ 水 (nước, gợi ý nghĩa nguồn nước). Nghĩa gốc: “suối, nguồn nước”. Về sau dùng để chỉ các nguồn nước tự nhiên.