• Hán Tự:
  • Hán Việt: Án
  • Âm On: アン
  • Âm Kun: つくえ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 宀 (Miên)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 206
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

案 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý về vật liệu), bên phải là phần 安 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bàn, án”. Về sau dùng để chỉ các loại bàn hoặc kế hoạch.