• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiêu Phiêu
  • Âm On: ヒョウ
  • Âm Kun: しるべ; しるし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 686
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: しべ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

標 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về vật liệu) và thanh phù 票 (gợi âm). Nghĩa gốc: “biển báo, dấu hiệu”. Về sau dùng để chỉ các loại biển chỉ dẫn hoặc dấu hiệu.