• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sưu
  • Âm On: ソウ シュ シュウ
  • Âm Kun: さが.す
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 592
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

捜 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 叟. Nghĩa gốc: “tìm kiếm, lục soát”. Về sau dùng để chỉ việc tìm kiếm, điều tra.