• Hán Tự:
  • Hán Việt: Can
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: ほ.す; ほ.し-; -ぼ.し; ひ.る
  • Bộ Thủ: 干 (Can)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1349
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: ほし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

干 là chữ tượng hình: vẽ hình cái khiên. Nghĩa gốc: “cái khiên”. Về sau dùng để chỉ sự can thiệp, can dự.