梅干し [Mai Can]
梅干 [Mai Can]
うめぼし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

umeboshi; mơ muối; mơ muối khô

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この梅干うめぼし、塩辛しおからいね。
Quả mận muối này mặn nhỉ.
外国がいこくじん梅干うめぼしを試食ししょくさせることが大好だいすきです。
Tôi rất thích cho người nước ngoài ăn thử ô mai mơ.
「この梅干うめぼし、っぱくないね」「しおきして蜂蜜はちみつけてたからね」
"Quả mận muối này không chua nhỉ." "Tôi đã ngâm nó trong mật ong sau khi rửa muối."
「なんかすごいかおして、どうしたの?」「梅干うめぼべたら、めっちゃつらかった」
"Sao mặt cậu lạ thế, chuyện gì vậy?" "Tôi vừa ăn mận muối, cay quá."

Hán tự

Mai mận
Can khô; can thiệp