干満
[Can Mãn]
かんまん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thủy triều lên xuống
JP: 月の影響で潮の干満が起こる。
VI: Do ảnh hưởng của mặt trăng nên có hiện tượng thủy triều.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
潮の干満は月の影響で起こる。
Thủy triều lên xuống do ảnh hưởng của mặt trăng.
潮の干満は月と太陽の影響を受ける。
Thủy triều thay đổi do ảnh hưởng của mặt trăng và mặt trời.