潮
[Triều]
汐 [Tịch]
汐 [Tịch]
しお
うしお
– 潮
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
thủy triều; dòng chảy
JP: 潮が急速に満ちてくる。
VI: Thủy triều đang nhanh chóng dâng cao.
Danh từ chung
nước biển
Danh từ chung
cơ hội; dịp
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
canh loãng nấu từ cá hoặc hải sản
🔗 潮汁・うしおじる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
潮を吹いたぞ。
Anh ta đã phun một ngụm nước biển ra.
潮が引いている。
Thủy triều đang rút.
潮の全てはひく。
Thủy triều cuối cùng cũng rút.
潮が満ち始めている。
Thủy triều đang lên.
月の影響で潮の干満が起こる。
Do ảnh hưởng của mặt trăng nên có hiện tượng thủy triều.
潮の干満は月の影響で起こる。
Thủy triều lên xuống do ảnh hưởng của mặt trăng.
潮の干た時に砂浜を歩きました。
Chúng tôi đã đi bộ trên bãi biển khi thủy triều rút.
潮の流れは南の方向に向かっている。
Dòng chảy đang hướng về phía nam.
潮の干満は月と太陽の影響を受ける。
Thủy triều thay đổi do ảnh hưởng của mặt trăng và mặt trời.
潮の満ち干は月の引力によって起こる。
Thủy triều lên xuống do lực hấp dẫn của mặt trăng.