干す [Can]
乾す [Can]
ほす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

phơi; sấy; làm khô

JP: この座布団ざぶとんしてください。

VI: Hãy phơi cái đệm ngồi này ra ngoài.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

thoát nước

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

uống cạn

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 thường ở dạng bị động

tước bỏ vai trò, công việc, v.v.

JP: なんで途中とちゅうから突然とつぜんされるようになってしまったんだろうか。

VI: Tại sao tôi lại bị bỏ rơi một cách đột ngột như vậy?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

布団ふとんしといて。
Làm ơn phơi chăn giùm.
蒲団ふとんしてください。
Hãy phơi chiếu đi.
竿さおにシーツを全部ぜんぶしました。
Tôi đã phơi hết các tấm ga trên dây.
洗濯せんたくぶつすには最高さいこう天気てんきだ。
Đây là thời tiết lý tưởng để phơi quần áo.
るうちにくさせ。
Hãy tranh thủ phơi cỏ khi trời nắng.
メアリーは洗濯せんたくぶつしてるよ。
Mary đang phơi đồ giặt.
そのくつそとしといて!
Để giày của bạn ngoài trời nhé!
洗濯せんたくぶつしてくれたの?ありがとう。
Cảm ơn bạn đã phơi giúp quần áo.
そのくつしておきなさい。
Hãy phơi giày đó lên.
天気てんきがよいときには寝具しんぐしなさい。
Khi trời đẹp, hãy phơi chăn đệm.

Hán tự

Can khô; can thiệp
Can khô; uống cạn; trời; hoàng đế

Từ liên quan đến 干す