• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tích
  • Âm On: テキ
  • Âm Kun: しずく; したた.る
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 2019
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

滴 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến chất lỏng), bên phải là phần 啇 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giọt nước”. Về sau dùng để chỉ sự nhỏ giọt, rơi giọt.