• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tinh
  • Âm On: セイ ショウ
  • Âm Kun: ほし; -ぼし
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 844
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

星 là chữ hội ý: gồm bộ 日 (mặt trời) và bộ 生 (sinh, gợi ý về sự sáng). Nghĩa gốc: “ngôi sao”. Về sau dùng để chỉ các thiên thể sáng trên bầu trời.