星空 [Tinh Không]
ほしぞら
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

bầu trời đầy sao

JP: よるともなればかれ好奇こうきしんいて星空ほしぞら見上みあげたこともあろうとおもう。

VI: Khi đêm xuống, có lẽ anh ấy cũng từng ngước nhìn bầu trời đầy sao với lòng tò mò.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

満点まんてん星空ほしぞらだったよ。
Đó là một bầu trời đầy sao hoàn hảo.
かれ星空ほしぞら見上みあげた。
Anh ấy đã ngước nhìn bầu trời đầy sao.
トムは星空ほしぞら見上みあげた。
Tom đã ngước nhìn bầu trời đầy sao.
満天まんてん星空ほしぞらした、トムとメアリーは時間じかんわすれてゆめかたった。
Dưới bầu trời đầy sao, Tom và Mary đã quên thời gian để mơ mộng cùng nhau.
星空ほしぞら見上みあげると、おともしないでなんひき蝙蝠こうもりんでいる。その姿すがたえないが、瞬間しゅんかん瞬間しゅんかんひかりほし工合ぐあいから、気味きみわる畜類ちくるいんでいるのがかんじられるのである。
Ngước nhìn bầu trời đêm, tôi thấy nhiều con dơi bay lượn mà không phát ra tiếng động. Dù không thể nhìn thấy chúng, nhưng có thể cảm nhận được sự hiện diện của loài động vật kỳ quái này từ cách chúng làm tắt sáng các vì sao.

Hán tự

Tinh ngôi sao; dấu
Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không