星座
[Tinh Tọa]
せいざ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
chòm sao
JP: 古代の天文学者は、星座を見つけ、名前をつけた。
VI: Các nhà thiên văn học cổ đại đã phát hiện ra các chòm sao và đặt tên cho chúng.
Danh từ chung
cung hoàng đạo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
星座は何ですか?
Cung hoàng đạo của bạn là gì?
サミはレイラの星座を知りたかった。
Sam muốn biết cung hoàng đạo của Layla.
星座は全然詳しくないな。オリオン座とカシオペア座くらいしか見てもわからない。あと北斗七星もわかる。
Tôi không rành về chòm sao lắm. Chỉ biết Orion, Cassiopeia và Big Dipper thôi.
黄道十二星座は次の通りです:牡羊座・牡牛座・双子座・蟹座・獅子座・乙女座・天秤座・蠍座・射手座・山羊座・水瓶座・魚座。
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.
12星座とは、おひつじ座、おうし座、ふたご座、かに座、しし座、おとめ座、てんびん座、さそり座、いて座、やぎ座、みずがめ座、うお座のことです。
12 cung hoàng đạo gồm có Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư.