• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bổng
  • Âm On: ボウ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1455
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

棒 là chữ hình thanh: bộ 木 (gỗ, gợi ý) và phần 奉 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gậy, que”. Về sau dùng để chỉ các vật dài và thẳng.