健在 [Kiện Tại]
けんざい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

khỏe mạnh; sống tốt

JP: 彼女かのじょ4人よにん姉妹しまいのうち1人ひとり他界たかいしたが、ほかは健在けんざいだ。

VI: Trong bốn chị em của cô ấy, một người đã qua đời nhưng những người khác vẫn còn sống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ両親りょうしんはともに健在けんざいです。
Bố mẹ anh ấy cả hai đều còn sống.
父様とうさまは、ご健在けんざいですか?
Bố bạn vẫn khoẻ chứ?
じいさんさんは、お二人ふたりともご健在けんざいですか?
Ông của bạn cả hai người vẫn khoẻ chứ?

Hán tự

Kiện khỏe mạnh; sức khỏe; sức mạnh; kiên trì
Tại tồn tại; ngoại ô; nằm ở