• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sảnh
  • Âm On: チョウ テイ
  • Âm Kun: やくしょ
  • Bộ Thủ: 广 (Quảng)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 793
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

庁 là chữ hình thanh: bộ 广 (mái nhà) chỉ ý, và chữ 丁 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cơ quan, văn phòng”. Về sau dùng để chỉ các cơ quan hành chính.