県庁 [Huyền Sảnh]

けんちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

văn phòng tỉnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

北海道ほっかいどう県庁けんちょう所在地しょざいち札幌さっぽろです。
Thủ phủ của tỉnh Hokkaido là thành phố Sapporo.
愛知あいちけん県庁けんちょう所在地しょざいち名古屋なごやです。
Thủ phủ của tỉnh Aichi là thành phố Nagoya.
大分おおいたけん県庁けんちょう所在地しょざいち大分おおいたです。
Thủ phủ của tỉnh Oita là thành phố Oita.
山口やまぐちけん県庁けんちょう所在地しょざいち山口やまぐちです。
Thủ phủ của tỉnh Yamaguchi là thành phố Yamaguchi.
秋田あきたけん県庁けんちょう所在地しょざいち秋田あきたです。
Thủ phủ của tỉnh Akita là thành phố Akita.
青森あおもりけん県庁けんちょう所在地しょざいち青森あおもりです。
Thủ phủ của tỉnh Aomori là thành phố Aomori.
千葉ちばけん県庁けんちょう所在地しょざいち千葉ちばです。
Thủ phủ của tỉnh Chiba là thành phố Chiba.
石川いしかわけん県庁けんちょう所在地しょざいち金沢かなざわです。
Thủ phủ của tỉnh Ishikawa là thành phố Kanazawa.
高知こうちけん県庁けんちょう所在地しょざいち高知こうちです。
Thủ phủ của tỉnh Kochi là thành phố Kochi.
長野ながのけん県庁けんちょう所在地しょざいち長野ながのです。
Thủ phủ của tỉnh Nagano là thành phố Nagano.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 県庁(けんちょう)
  • Từ loại: Danh từ
  • Lĩnh vực: Hành chính công, địa lý hành chính Nhật Bản
  • JLPT: N2–N3 (từ thông dụng đời sống - báo chí)
  • Mẫu hay gặp: 県庁所在地県庁に勤める県庁前(tên địa danh/ga)

2. Ý nghĩa chính

県庁 là “tòa hành chính cấp tỉnh” ở Nhật Bản, cơ quan hành chính của một (tỉnh). Từ này chỉ cả tổ chức lẫn tòa nhà nơi cơ quan đó đặt trụ sở.

3. Phân biệt

  • 県庁: Cơ quan hành chính cấp tỉnh (tổ chức + trụ sở).
  • 県知事: Chức danh “tỉnh trưởng”, người đứng đầu 県庁.
  • 県議会: Hội đồng tỉnh (lập pháp địa phương), khác với cơ quan hành chính.
  • 市役所/区役所/町・村役場: Cơ quan hành chính cấp thành phố/quận/thị trấn/xã.
  • 県庁所在地: Thành phố đặt trụ sở 県庁 (thường là “thủ phủ” của tỉnh).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng khi: nói về thủ tục hành chính cấp tỉnh, tuyển dụng công chức, thông báo của tỉnh, địa danh.
  • Cụm: 「県庁に勤める」「県庁の許可」「県庁所在地は〜市」。
  • Trong giao thông/địa danh: “県庁前” có thể là tên trạm xe buýt/ga gần tòa nhà 県庁.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
県知事 Liên quan Tỉnh trưởng Người đứng đầu 県庁.
県庁所在地 Liên quan Thành phố đặt tỉnh lỵ Nơi đặt trụ sở 県庁.
市役所 Liên quan Tòa hành chính thành phố Cấp dưới so với 県庁.
中央省庁 Liên quan Bộ ngành trung ương Cơ quan cấp quốc gia (không phải cấp tỉnh).
民間 Đối lập ngữ cảnh Khu vực tư Trái nghĩa theo khu vực tổ chức.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (ケン): tỉnh (đơn vị hành chính ở Nhật).
  • (チョウ): cơ quan chính quyền, nha, phủ.
  • Hợp nghĩa: “cơ quan chính quyền cấp tỉnh”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi tra cứu thông tin công, hãy tìm trên trang “県庁 公式サイト”. Các kỳ thi tuyển dụng công chức tỉnh thường ghi “県庁職員採用試験”. Cụm “県庁所在地” xuất hiện rất nhiều trong sách địa lý và đề thi.

8. Câu ví dụ

  • 彼は県庁に勤めている公務員だ。
    Anh ấy là công chức làm việc tại tòa hành chính tỉnh.
  • この県の県庁所在地は〇〇市です。
    Thành phố đặt trụ sở tỉnh của tỉnh này là thành phố XX.
  • 手続きは県庁の担当課で行ってください。
    Vui lòng làm thủ tục tại phòng phụ trách của tỉnh.
  • 明日、申請書を県庁に提出します。
    Ngày mai tôi sẽ nộp đơn lên tòa hành chính tỉnh.
  • 地下鉄の県庁前駅で降りて徒歩5分です。
    Xuống ga “trước tỉnh lỵ” rồi đi bộ 5 phút.
  • 県庁の許可が下りるまでしばらく待ってください。
    Hãy chờ cho đến khi có giấy phép của tỉnh.
  • 老朽化した県庁舎の建て替えが検討されている。
    Việc xây lại tòa nhà tỉnh lỵ xuống cấp đang được xem xét.
  • 観光プロモーションは県庁と連携して進められた。
    Chiến dịch quảng bá du lịch được tiến hành phối hợp với tỉnh.
  • 詳しい情報は県庁の公式サイトをご覧ください。
    Xem trang chính thức của tỉnh để biết thêm chi tiết.
  • 新規事業の補助金について県庁に問い合わせた。
    Tôi đã liên hệ tỉnh về khoản trợ cấp cho dự án mới.
💡 Giải thích chi tiết về từ 県庁 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?