穏健
[Ổn Kiện]
おんけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi na
vừa phải (quan điểm, chính trị, v.v.); ôn hòa; hợp lý; tỉnh táo; không cực đoan
JP: 彼は穏健な考えをもった人である。
VI: Anh ấy là người có quan điểm ôn hòa.
Trái nghĩa: 過激