• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chỉnh
  • Âm On: セイ
  • Âm Kun: ととの.える; ととの.う
  • Bộ Thủ: 攴 (Phộc) 止 (Chỉ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 478
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: ひとし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

整 là chữ hình thanh: bộ 攴 (đánh, gợi ý về sự sắp xếp) và thanh phù 正 (gợi âm). Nghĩa gốc: “sắp xếp, chỉnh đốn”. Về sau dùng để chỉ sự điều chỉnh, tổ chức.