• Hán Tự: 湿
  • Hán Việt: Thấp
  • Âm On: シツ シュウ
  • Âm Kun: しめ.る; しめ.す; うるお.う; うるお.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1517
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

湿 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước), bên phải là phần 湿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ẩm ướt”.