加湿器
[Gia Thấp Khí]
加湿機 [Gia Thấp Cơ]
加湿機 [Gia Thấp Cơ]
かしつき
Danh từ chung
máy tạo ẩm
JP: けど、一晩加湿器つけっぱなしで朝になると窓が結露してドボドボ・・・。
VI: Tuy nhiên, để máy phun sương suốt đêm đến sáng thì cửa sổ lại đọng sương mù ướt nhẹp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乾燥した空気のせいで痛んだノドや鼻の粘膜は、風邪のウイルスが入り込みやすくなってしまいます。暖房器具で寒さ対策、加湿器で乾燥対策をしっかり行なうことが肝要です。
Không khí khô có thể làm tổn thương cổ họng và niêm mạc mũi, làm dễ dàng cho virus cảm lạnh xâm nhập. Việc sử dụng thiết bị sưởi ấm để chống lạnh và máy làm ẩm để chống khô là rất quan trọng.