• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: わざ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 434
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

技 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 支 (gợi âm). Nghĩa gốc: “kỹ năng, kỹ thuật”. Về sau dùng để chỉ sự thành thạo, khéo léo.