技術者 [Kĩ Thuật Giả]
ぎじゅつしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

kỹ sư; chuyên gia kỹ thuật

JP: クライブは電子でんし工学こうがく技術ぎじゅつしゃになりたい。

VI: Clive muốn trở thành kỹ sư điện tử.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その技術ぎじゅつしゃ新型しんがたおもいついた。
Kỹ sư này đã nghĩ ra một mẫu mới.
かれ技術ぎじゅつしゃになるべくまれてきた。
Anh ấy sinh ra là để trở thành kỹ sư.
その委員いいんかい科学かがくしゃ技術ぎじゅつしゃからなる。
Ủy ban đó được thành lập từ các nhà khoa học và kỹ sư.
技術ぎじゅつしゃ不足ふそく当社とうしゃ発展はってん最大さいだいのネックだ。
Thiếu hụt kỹ sư là rào cản lớn nhất cho sự phát triển của công ty chúng tôi.
技術ぎじゅつしゃ太陽たいようのエネルギーに夢中むちゅうになっている。
Kỹ sư đang say mê với năng lượng mặt trời.
聴衆ちょうしゅうなかには、教師きょうし弁護士べんごし技術ぎじゅつしゃなどがいた。
Trong số khán giả có giáo viên, luật sư, kỹ sư, v.v.
途上とじょうこくではすぐれた技術ぎじゅつしゃ不足ふそくしてる。
Các nước đang phát triển đang thiếu nguồn cung kỹ sư chất lượng cao.
発展はってん途上とじょうこくではすぐれた技術ぎじゅつしゃ不足ふそくしている。
Các nước đang phát triển đang thiếu nguồn cung kỹ sư chất lượng cao.
技術ぎじゅつしゃ自然しぜんろうとするよりはむしろ利用りようしようとする。
Kỹ sư thường cố gắng khai thác tự nhiên hơn là hiểu biết về nó.
この会社かいしゃぜん従業じゅうぎょういんの3ぶんの2は技術ぎじゅつしゃです。
Hai phần ba tổng số nhân viên của công ty này là kỹ sư.

Hán tự

kỹ năng; nghệ thuật
Thuật kỹ thuật; thủ thuật
Giả người

Từ liên quan đến 技術者