エンジニア
エンジニアー
エンジニヤ
エンジニヤー

Danh từ chung

kỹ sư

JP: どうしてビルはエンジニアになる決心けっしんをしたのか。

VI: Tại sao Bill quyết định trở thành kỹ sư?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたはエンジニアです。
Bạn là kỹ sư.
トムはエンジニアです。
Tom là kỹ sư.
わたしはエンジニアです。
Tôi là một kỹ sư.
かれ腕利うでききのエンジニアさ。
Anh ấy là một kỹ sư giỏi.
わたしはエンジニアになりたい。
Tôi muốn trở thành kỹ sư.
ちちわたしをエンジニアにするつもりです。
Bố tôi định làm tôi thành kỹ sư.
この会社かいしゃ社員しゃいんの3ぶんの2はエンジニアです。
Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.
なんにんのエンジニアがその会議かいぎ参加さんかしましたか。
Bao nhiêu kỹ sư đã tham gia cuộc họp đó?
スケジュールのおくれをもどすため、さらにエンジニアを手配てはいします。
Để bắt kịp lịch trình, chúng tôi sẽ sắp xếp thêm kỹ sư.
トムさんは機械きかいエンジニアを目指めざして勉強べんきょうしています。
Anh Tom đang học để trở thành kỹ sư cơ khí.

Từ liên quan đến エンジニア