• Hán Tự:
  • Hán Việt: Loan
  • Âm On: ワン
  • Âm Kun: いりえ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 545
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

湾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý về nước), bên phải là phần 弯 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vịnh nước”. Về sau dùng để chỉ các vùng nước uốn cong.