[Loan]
わん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

vịnh; vịnh nhỏ; cửa biển

JP: かわやまからくだってわんそそいでいる。

VI: Sông chảy từ núi xuống và đổ vào vịnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

富山とやまわんにはときどき蜃気楼しんきろうあらわれます。
Đôi khi có ảo ảnh xuất hiện ở vịnh Toyama.
そのふねはメキシコわんきである。
Con tàu đó đang trên đường tới Vịnh Mexico.
その空港くうこう大阪おおさかわんにあります。
Sân bay đó nằm ở vịnh Osaka.
駿河湾するがわんから富士山ふじさんうつくしい。
Núi Phú Sĩ nhìn từ vịnh Suruga rất đẹp.
わんにはセーリングボートよりヨットがたくさんある。
Vịnh có nhiều du thuyền hơn là thuyền buồm.
ミシシッピがわはメキシコわんそそいでいる。
Sông Mississippi đổ vào Vịnh Mexico.
わたしたちのいえからはしたわんえる。
Từ nhà chúng tôi có thể nhìn thấy vịnh bên dưới.
わんにはたくさんのボートとひとがいる。
Vịnh đầy ắp thuyền và người.
このわんはニューヨークこうばれる。
Vịnh này được gọi là cảng New York.
1853年せんはっぴゃくごじゅうさんねん、ペリーはついに東京とうきょうわん入港にゅうこうした。
Năm 1853, Perry cuối cùng đã vào cảng Vịnh Tokyo.

Hán tự

Loan vịnh; vịnh nhỏ; cửa biển