• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiểm
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: しら.べる
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 290
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

検 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu) và thanh phù 僉 (gợi âm). Nghĩa gốc: “kiểm tra, xem xét”. Về sau dùng để chỉ việc kiểm tra, điều tra.