• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thừa
  • Âm On: ショウ ジョウ
  • Âm Kun: うけたまわ.る; う.ける
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 775
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: つぐ; こと; すけ; つぎ; よし; うけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

承 là chữ hội ý: gồm chữ 手 (tay) và chữ 𠂢 (gợi ý về sự nâng đỡ). Nghĩa gốc: “nâng đỡ, chấp nhận”. Về sau dùng để chỉ sự tiếp nhận hoặc thừa nhận.