承る
[Thừa]
うけたまわる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
nghe
JP: 展示会へのご招待、本日ありがたく承りました。
VI: Tôi đã vui vẻ nhận lời mời tham dự triển lãm hôm nay.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
nhận; đảm nhận
JP: ご用は承っておりますか。
VI: Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
御用があれば承ります。
Nếu có việc gì xin cứ nói.
予約注文承ります。
Chúng tôi nhận đặt hàng trước.
伝言を承りましょうか。
Tôi có thể nhận tin nhắn giúp bạn không?
ご伝言を承ります。
Tôi sẵn sàng nhận lời nhắn.
両替は承っておりません。
Chúng tôi không đổi tiền.
ご注文を承りましょうか。
Tôi có thể nhận đơn hàng của bạn không?
わかりました。お申し出を承ります。
Đã hiểu, tôi sẽ tiếp nhận lời đề nghị của bạn.
部長からのご依頼を承りました。
Tôi đã nhận yêu cầu từ trưởng phòng.
「伝言を承りましょうか」「いえ、結構です」
"Tôi có thể nhận tin nhắn cho bạn không?" "Không, cảm ơn."
どんなご意見でもありがたく承ります。
Chúng tôi trân trọng mọi ý kiến của bạn.