• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiếp
  • Âm On: セツ ショウ
  • Âm Kun: つ.ぐ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 523
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

接 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về sự tiếp xúc) và thanh phù 妾 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tiếp xúc, kết nối”. Về sau dùng để chỉ sự giao tiếp.