間接
[Gian Tiếp]
かんせつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
gián tiếp; không trực tiếp
Trái nghĩa: 直接・ちょくせつ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
間接照明を取り入れたら部屋が落ち着いた。
Khi tôi đưa đèn chiếu sáng gián tiếp vào phòng, không gian trở nên yên tĩnh hơn.
そのクーデターの間接的な情報しか得ていない。
Tôi chỉ nhận được thông tin gián tiếp về cuộc đảo chính đó.
税は直接税と間接税からなっている。
Thuế gồm thuế trực tiếp và thuế gián tiếp.
新たな間接税が強い酒類に対して課せられた。
Thuế gián tiếp mới đã được áp dụng đối với các loại rượu mạnh.
消費税、 酒税などは間接税で、代金と一緒に支払われる。
Thuế tiêu thụ, thuế rượu là thuế gián tiếp, được trả cùng với tiền hàng.
ある研究の報告によれば、間接喫煙の結果、53,000人のアメリカ人が毎年死亡しているそうだ。
Theo một báo cáo nghiên cứu, hút thuốc gián tiếp khiến 53,000 người Mỹ chết mỗi năm.
われわれは、生活に必要なものや生活を快適にするものをすべて他人の労働に間接的に依存している。
Chúng ta phụ thuộc gián tiếp vào lao động của người khác cho tất cả những gì cần thiết và làm cho cuộc sống thoải mái hơn.
自分の作った例文がさまざまな言語に訳されて、間接的に他の言語の学習者の役にも立つことになるというのが、タトエバの醍醐味の一つです。
Một trong những điều thú vị của Tatoeba là các ví dụ do chính bạn tạo ra được dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, gián tiếp giúp ích cho những người học ngôn ngữ khác.