遠まわし
[Viễn]
遠回し [Viễn Hồi]
遠回し [Viễn Hồi]
とおまわし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vòng vo; gián tiếp
JP: 遠まわしに彼の意見を探った。
VI: Tôi đã tìm hiểu ý kiến của anh ấy một cách gián tiếp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
遠回しに言うな。
Đừng nói gián tiếp.
遠回しな言い方するなよ。
Đừng nói vòng vo.
遠回しに言わないでください。
Đừng đánh trống lảng.
彼は意向を遠回しに言った。
Anh ấy đã gián tiếp bày tỏ ý định của mình.
遠回しに言うのは止めて要点を言ってくれ。
Đừng nói vòng vo nữa mà hãy vào vấn đề chính luôn đi.
遠回しの言い方はやめて、要点をお話しください。
Đừng vòng vo, hãy nói trọng tâm vấn đề.
遠回しに言うかわりに、ジョーンズはズバリ要点に迫った。
Thay vì nói vòng vo, Jones đã đi thẳng vào vấn đề chính.
遠回しに言わないで、誰に責任があるか言って下さい。
Đừng nói giảm nói tránh, hãy nói ai là người chịu trách nhiệm.
彼は遠回しに言って、私の名声を傷つけるのをさけた。
Anh ấy đã nói một cách gián tiếp để tránh làm tổn hại đến danh tiếng của tôi.
遠回しに言うのは止めて。言いたいことがあるなら、直接言ってよ。
Đừng nói vòng vo nữa. Nếu có điều gì muốn nói, hãy nói thẳng.