• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vị
  • Âm On:
  • Âm Kun: くらい; ぐらい
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 276
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: ぞき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

位 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý về con người), bên phải là phần 立 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vị trí, chỗ đứng”. Về sau dùng để chỉ địa vị hoặc chức vụ.