水位
[Thủy Vị]
すいい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
mực nước
JP: 川の水位が少しずつ上がった。
VI: Mực nước sông đã từ từ dâng cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
川の水位が非常に低い。
Mực nước sông rất thấp.
水位は10メートルまで上昇した。
Mực nước đã dâng lên đến 10 mét.
川の水位は、先週ほど高くはないな。
Mực nước sông không cao như tuần trước.
ただし、干ばつの時期には湖の水位が大幅に低くなる可能性があります。
Tuy nhiên, vào mùa hạn hán, mực nước hồ có thể giảm đáng kể.